Giá xe Honda Civic 2022: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Honda Civic là tượng đài trong phân khúc Sedan hạng C khó có đối thủ nào có thể soán ngôi tại Việt Nam. Từ một chiếc xe tiện dụng và an toàn, hãng mẹ Honda đã có nhiều thay đổi kịp thời để tạo điểm nhấn khác biệt, phù hợp hơn với thị hiếu của người dùng. Sự xuất hiện của hàng loạt những đối thủ như Kia K3, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis… có khiến Honda Civic bị “ghẻ lạnh” và sụt giảm doanh số? Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn có thêm thông tin chi tiết về Giá xe Honda Civic của các phiên bản mới nhất.
Giá bán mới nhất của Honda Civic 2022
Hiện nay, Honda Civic 2022 không được lắp ráp trong nước mà được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về. Giá bán niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda Civic 2022 mới nhất tháng 02/2023 |
||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Honda Civic 1.5 E | Đen, Xám | 730 |
Honda Civic 1.5 E | Trắng ngọc trai | 735 |
Honda Civic 1.5 G | Đen, Xám, Xanh | 770 |
Honda Civic 1.5 G | Trắng ngọc trai | 789 |
Honda Civic 1.5 RS | Đen, Xám | 870 |
Honda Civic 1.5 RS | Đỏ, Trắng | 875 |
Honda Civic 2022 khuyến mãi tháng 02/2023
Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi, chiết khấu giá xe Honda Civic 2022 mới nhất và hấp dẫn nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ các đại lý bán xe Honda.
Giá lăn bánh Honda Civic 2022
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Đen và Xám
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 730.000.000 | ||
Phí trước bạ | 87.600.000 | 73.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 839.980.700 | 825.370.700 | 806.380.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Trắng ngọc trai
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 735.000.000 | ||
Phí trước bạ | 88.200.000 | 73.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 845.580.700 | 830.870.700 | 811.880.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Đen, Xám, Xanh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | ||
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 884.780.700 | 869.370.700 | 850.380.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Trắng ngọc trai
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 775.000.000 | ||
Phí trước bạ |
93.000.000 |
77.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 890.380.700 | 874.870.700 | 855.880.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 RS màu Đen, Xám
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 870.000.000 | ||
Phí trước bạ | 104.400.000 | 87.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 996.780.700 | 979.370.700 | 960.380.700 |
Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.8E màu Trắng ngọc trai, Đỏ cá tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 875.000.000 | ||
Phí trước bạ | 105.000.000 | 87.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 1.002.380.700 | 984.870.700 | 965.880.700 |
Giá bán của Honda Civic so với đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Honda Civic | Giá xe Toyota Altis | Giá xe Kia K3 | Giá xe Mazda 3 | Giá xe Hyundai Elantra |
Giá bán (Triệu đồng) | 730 - 870 | 719 - 868 | 559 - 759 | 669 - 789 | 580 - 769 |
Thông số kỹ thuật Honda Civic 2022
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2022 |
|||
---|---|---|---|
Thông số | Honda Civic 1.8E | Honda Civic 1.8G | Honda Civic 1.5RS |
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||
Dòng xe | Sedan hạng C | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Dung tích Động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất | 176 (131 kW)/6.000 | ||
Mô-men xoắn | 240/1.700-4.500 | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Kích thước | 4.678 x 1.802 x 1.415 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,8 | 5,8 | 6,1 |
Mâm (Vành) | 215/55R16 | 215/50R17 | 235/40ZR18 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Ưu điểm - Nhược điểm của Honda Civic 2022
Ở thế hệ mới nhất này, Honda Civic đã có sự thay đổi ngoạn mục để hoàn thành mục tiêu nâng cao doanh số trong năm mới. Tổng kết lại những ưu nhược điểm của mẫu xe này như sau:
Ưu điểm:
- Thiết kế phong cách thể thao rõ nét nhất trong phân khúc Sedan hạng C.
- Khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi.
- Trải nghiệm lái vượt trội với khả năng bứt tốc ấn tượng.
- Hộp số CVT vận hành mượt mà.
- Nhiều tính năng an toàn hơn các đối thủ.
Nhược điểm:
- So cùng phân khúc hoặc 1 số mẫu xe hạng D giá rẻ thì giá bán của Honda Civic cao hơn hẳn.
- Khoảng sáng gầm xe thấp nên khi leo lề hoặc đi vào đường xấu khá khó khăn.
Kết luận
Honda Civic 2022 đúng như kỳ vọng của khách hàng đã có màn lột xác không thể tuyệt vời hơn. Với những khách hàng có thu nhập tầm trung, yêu thích phong cách thể thao, mạnh mẽ có thể yên tâm lựa chọn ngay mẫu xe này. Giúp gia đình có những chuyến đi xa thật thoải mái và chất lượng.
Xem thêm: Thông tin chi tiết về Honda Civic
Câu hỏi thường gặp về Honda civic 2022
Mua xe Honda Civic 2022 chính hãng tại đâu?
Quý khách hãy truy cập vào website Bonbanh.com để tìm những đại lý bán xe Honda civic 2022 uy tín, chuyên nghiệp, tận tâm nhất.
Toyota Honda Civic 2022 có bao nhiêu phiên bản?
Honda Civic 2022 được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 1.5 E, 1.5 G và 1.5 RS
Honda Civic 2022 là đối thủ của dòng xe nào?
Tại thị trường ô tô Việt, Honda Civic 2022 phải đối mặt với rất nhiều các đối thủ lớn như: Hyundai Elantra, Mazda 3, Kia Cerato, Ford Focus
tin liên quan
Trong tháng cuối năm 2022, VinFast đạt doanh số bán xe kỷ lục
4 mẫu xe gia đình được người tiêu dùng Việt Nam đánh giá cao nhất
Mercedes-AMG G63 mạ vàng độc nhất Việt Nam
Mercedes-Benz G-Class 2024 xuất hiện
Gần 50 ô tô mới ra mắt Việt Nam năm 2022 (P1)
Porsche đạt doanh số kỷ lục tại Việt Nam
Mitsubishi Outlander tiếp tục nhận ưu đãi lên tới 50 triệu đồng trong tháng 12
Số lượng ô tô nhập khẩu nguyên chiếc tăng cao kỷ lục trong tháng 11
Lexus đồng loạt tăng giá trong tháng 12/2022
xe mới về
-
Honda City 1.5TOP 2018
410 Triệu
-
Honda CRV G 2019
750 Triệu
-
Subaru Outback 2.5i 2016
630 Triệu
-
Toyota Corolla Cross 1.8V 2024
839 Triệu
-
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2021
555 Triệu